Mức đóng BHXH 2022 mới nhất hiện nay ( đóng Bảo Hiểm Xã Hội) được nhiều bạn quan tâm và tìm hiểu. Đây là mức đóng BHXH 2022 vào quỹ hưu trí, thai sản, ốm đau, bệnh nghề nghiệp, thất nghiệp, bảo hiểm y tế đối với người lao động và người sử dụng lao động.
Nội dung bài viết
Mức đóng BHXH 2022
Căn cứ vào khoản 2 Điều 5 Luật Bảo hiểm xã hội quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc được tính trên cơ sở tiền lương tháng của người lao động.

Mức đóng BHXH 2022
- Đối với người lao động (có tham gia đóng BHXH) làm công việc trong điều kiện lao động bình thường thì mức tiền lương tháng đóng BHXH (bảo hiểm xã hội) bắt buộc không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng tại thời điểm đóng.
- Đối với người lao động ((có tham gia đóng BHXH) làm công việc kĩ thuật cao,hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua đào tạo, học nghề (kể cả lao động do doanh nghiệp tự dạy nghề) phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng.
- Đối với người lao động làm công việc trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất là 5%; công việc hoặc chức danh có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương của công việc hoặc chức danh có độ phức tạp tương đương, làm việc trong điều kiện lao động bình thường.
Như vậy, mức lương đóng BHXH bắt buộc dự kiến năm 2022 như sau (đơn vị: đồng/tháng):
Tham khảo: Top 3 đơn vị hỗ trợ vay tiền online uy tín nhất hiện nay.
Mức lương đóng BHXH 2022 vùng 1
- Đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường: 4.420.000 VND.
- Đối với người lao động qua học nghề, đào tạo trường lớp: 4.729.400 VND.
- Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (công việc đơn giản): 4.641.000 VND.
- Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (qua đào tạo nghề) : 4.965.880 VND.
- Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ( công việc đơn giản) : 4.730.000 VND.
- Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (qua đào tạo nghề): 5.060.458 VND.
Mức lương đóng BHXH 2022 vùng 2
- Đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường:3.920.000 VND
- Đối với người lao động qua học nghề, đào tạo trường lớp: 4.194.400 VND
- Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (công việc đơn giản): 4.116.000 VND
- Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (qua đào tạo nghề) : 4.404.120 VND
- Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ( công việc đơn giản) : 4.194.400 VND
- Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (qua đào tạo nghề): 4.488.008 VND
Mức lương đóng BHXH 2022 vùng 3
- Đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường:3.430.000 VND
- Đối với người lao động qua học nghề, đào tạo trường lớp: 3.670.100 VND
- Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (công việc đơn giản): 3.601.500 VND
- Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (qua đào tạo nghề) : 3.803.605 VND
- Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ( công việc đơn giản) : 3.670.100 VND
- Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (qua đào tạo nghề): 3.927.007 VND
Mức lương đóng BHXH 2022 vùng 4
- Đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường: 3.070.000 VND.
- Đối với người lao động qua học nghề, đào tạo trường lớp: 3.284.900 VND.
- Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (công việc đơn giản): 3.223.500 VND.
- Người làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (qua đào tạo nghề) : 3.449.145 VND.
- Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ( công việc đơn giản) : 3.284.900 VND.
- Người làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (qua đào tạo nghề): 3.514.843 VND.
Mức đóng BHXH với người lao động Việt Nam
Đối với người sử dụng lao động (doanh nghiệp, tổ chức)
- Hưu trí, tử tuất: 14%
- Ốm đau, thai sản: 3%
- Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: 0%
- Bảo hiểm ý tế: 3%
- Bảo hiển tự nguyện: 0%
Đối với người lao động
- Hưu trí, tử tuất: 8%
- Ốm đau, thai sản: 0%
- Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: 0%
- Bảo hiểm ý tế: 1.5%
- Bảo hiển tự nguyện: 1%
Xem thêm: